Hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu cho từng tuổi
Cách chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu cho từng tuổi gặp may mắn, bình an.
Hướng xuất hành đầu năm 2021 có lẽ đang là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi Tết Nguyên Đán đang đến gần. Ông bà ta có câu: “Đầu xuôi đuôi lọt”, những ngày đầu năm xuất hành suôn sẻ thì cả năm sẽ may mắn, thuận lợi. Bởi vậy, việc chọn ngày giờ, hướng xuất hành thường được người Việt ta xem xét kỹ lưỡng.
Hãy cùng Nhà Đất Mới tìm hiểu những hướng xuất hành năm 2021 tốt nhất và đầy đủ nhất cho các tuổi nhé!
I. Hướng xuất hành là gì?
Hướng xuất hành được tính từ nhà ở so với hướng ta muốn đến. Tùy vào mỗi con giáp mà thời điểm và hướng xuất hành đầu sẽ có sự khác nhau.
Theo quan niệm của người Việt, xuất hành đầu năm rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến sự nghiệp trong tương lai, ảnh hưởng đến sự thành công của cả 1 năm.
Có nhiều quan điểm khác nhau về việc xuất hành đầu năm. Có người chọn ra khỏi nhà ngay sau lúc giao thừa, cũng có người ngay khi giao thừa xuất hành đến đền, chùa để cầu may. Lại có những người mùng 1, mùng 2 họ mới bắt đầu khởi hành để tìm cái may mắn mang về cho mình và gia đình.
Dù quan niệm có khác nhau thì xuất hành đầu năm được đánh giá là tập tục đẹp và được người Việt coi trọng.
II. Chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 may mắn, nhiều tài lộc
Năm 2021 là năm Tân Sửu, muốn cầu tài lộc, may mắn gia chủ nên chọn hướng Tây Nam và Chính Nam để xuất hành.
Xét về phong thủy phương vị chia ra làm 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ khác nhau. Cụ thể:
- Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
- Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
- Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
- Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
- Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
- Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
- Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
- Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim
Trong 8 hướng, mỗi hướng sẽ tương khắc và tương sinh với các bản mệnh. Khi lựa chọn hướng xuất hành 2021 Tân Sửu chỉ nên chọn hướng tương sinh, tránh các hướng xung khắc để mang lại vương khí, hứa hẹn một năm may mắn, cát tường.
III. Ngày tốt xuất hành cho năm Tân Sửu 2021 nhiều may mắn
1. Giờ, hướng xuất hành ngày mùng 1 Tết
Theo quan niệm xưa, ngày mùng 1 tết là thời điểm giao thừa, là ngày đầu tiên của năm nên được coi là ngày đại cát.
Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần để cầu tài lộc và Hỷ Thần để cầu may mắn.
Ngày mùng 1 Tết Nguyên Đán tức ngày 12/2 dương lịch: xuất hành theo hướng Tây Nam, chính Nam là tốt nhất.
Theo lịch vạn niên 2021, mùng 1 Tết Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc], ngũ hành Mộc, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Tây Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần.
Thời khắc đầu tiên của năm mới Tân Sửu 2021 được tính từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Tân Sửu (Lịch mặt trăng, mặt trời) âm lịch.
– Giờ hoàng đạo ngày mùng 1: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
– Giờ xuất hành:
+ Giờ Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, xuất hành bình an, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành.
+ Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01h-03h)]: Tin vui sắp tới. xuất hành gặp nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin vui mang về.
+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lãi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, mọi người khỏe mạnh, có bệnh thì gặp thầy gặp thuốc.
+ Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, xuất hành đều yên bình.
+ Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Đi việc thì thành, công việc thì thuận lợi.
Để cầu mong tài lộc, vượng phát năm 2021, gia chủ nên xuất hành về hướng Tây Nam. Tương tự muốn cầu Hỷ Thần nên đi về hướng Tây Nam rồi mới đi sang các hướng khác.
2. Giờ, hướng xuất hành ngày mùng 2 Tết
Ngày mùng 2 Tết Nguyên đán 2021 tức ngày 13/2 dương lịch. Ngày Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy] – Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].
– Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
– Giờ xuất hành:
+ Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều thuận lợi, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
+ Giờ Đại An [Tỵ (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành.
+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, đi việc gặp được quý nhân, người đi có tin vui mang về.
+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, chăn nuôi đều thuận, công việc may mắn gặp được quý nhân.
– Hướng xuất hành: Hỷ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc
2. Giờ, hướng xuất hành ngày mùng 3 Tết
Ngày mùng 3 Tết Nguyên Đán 2021 tức ngày 14/2 dương lịch. Ngày Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy] – Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
– Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
– Giờ xuất hành:
+ Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc thuận lợi, bệnh tật tan biến.
+ Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, xuất hành may mắn.
+ Giờ Tốc Hỷ [Tỵ (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, gặp gỡ quý nhân, công việc thuận lợi.
+ Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, mọi việc hanh thông, gia đình có hỷ.
– Hướng xuất hành: Hỷ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây.
IV. Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đầu năm theo tuổi
Theo thuyết tử vi tướng số, mỗi người sinh ra sẽ ứng với một con vật thuộc 12 con giáp là Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Mỗi năm, tùy theo độ tuổi, mỗi người sẽ có hướng xuất hành phù hợp với con giáp của mình.
1. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Tý
– Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948 và 2008:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Tý sinh năm 1960:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Tý xuất hành hướng nào năm 2021 (sinh năm 1984):
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Tý sinh năm 1996:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
2. Tuổi Sửu xuất hành hướng nào?
– Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949 và 2009:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
3. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Dần
– Tuổi Canh Dần sinh năm 1950:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
4. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Mão
– Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Mão xuất hành hướng nào (sinh năm 1975)?
- Xuất hành: Ngày mồng 1Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Mão xuất hành hướng nào (sinh năm 1987)?
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
5. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Thìn
– Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:
- Xuất hành: Ngày Mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
6. Xem hướng xuất hành 2021 cho tuổi Tỵ

– Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
7. Hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Ngọ

– Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Ngọ xuất hành hướng nào? (sinh năm 1978):
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
8. Hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Mùi

– Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
9. Xem hướng xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Thân

– Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:
- Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
10. Tuổi Dậu xuất hành hướng nào đầu năm 2021?

– Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Dậu xuất hành hướng nào? (sinh năm 1969):
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
11. Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 tuổi Tuất

– Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
12: Tuổi Hợi xuất hành hướng nào?

– Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:
- Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Bạn sinh năm nào, tuổi con gì? Hãy tra cứu hướng xuất hành đầu năm 2021 tương ứng và lưu lại để thực hiện khai xuân đầu năm may mắn rước tài lộc vào nhà nhé!
Nguồn : Nhadatmoi.net