Đất nông nghiệp là gì? Các loại đất nông nghiệp phổ biến

Đất nông nghiệp là gì? Phân loại các loại đất nông nghiệp. Đây là là thuật ngữ được nhắc đến nhiều trong bất động sản. Tuy nhiên vẫn còn không ít người hiểu nhầm về loại đất này. Dưới đây, Nhà Đất Mới sẽ chia sẻ chi tiết về loại hình đất này. Mời các bạn tham khảo!
Để biết chi tiết hơn, hãy theo dõi bài viết dưới đây.
I. Đất nông nghiệp là gì?
Theo Luật Đất đai 2013 Đất nông nghiệp là tổng thể các loại đất là tư liệu sản xuất chủ yếu phục vụ cho việc trồng trọt, chăn nuôi, nghiên cứu thí nghiệm về trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ môi trường sinh thái, cung ứng sản phẩm cho các ngành công nghiệp và dịch vụ.
Theo đó, đất nông nghiệp bao gồm nhiều loại đất khác nhau, được sử dụng vào nhiều mục đích.

II. Các loại đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đây là loại đất được sử dụng vào mục đích trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng, thu hoạch và kết thúc chu kỳ ngắn trong thời gian ít hơn 1 năm như đất trồng lúa, hoa màu… Ngoài ra còn có đất trồng cây hàng năm được lưu gốc để thu hoạch dưới 5 năm. Đất có chế độ canh tác không thường xuyên.

2. Đất trồng cây lâu năm
Đây là loại đất dùng cho các loại cây có thời gian sinh trưởng và thu hoạch trong nhiều năm, trồng một lần. Điển hình như là cây ăn quả lâu năm, cây công nghiệp lâu năm, các loại cây lâu năm lấy gỗ,…
Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm và lâu năm khác nhau ở thời gian sinh trưởng và thời gian thu hoạch của cây trồng chứ không phụ thuộc vào thời gian sử dụng của đất là ngắn hay dài.
3. Đất nông nghiệp dùng để chăn nuôi
Mục đích của loại đất nông nghiệp này là nuôi gia súc, gia cầm,… ví dụ như chuyên trồng cỏ để làm thức ăn cho chăn nuôi.

Xem thêm: Có nên mua đất ruộng, đất nông nghiệp không?
4. Đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất là bộ phận quan trọng của đất nông nghiệp, là rừng tự nhiên nhưng được Nhà nước giao cho các tổ chức nhằm mục đích quản lý bảo vệ và phát triển rừng. Nhà nước thường xuyên thực hiện các dự án, kế hoạch giao cho tổ chức, hộ gia đình hay cá nhân sản xuất lâm nghiệp trực tiếp trên phần đất này theo đúng hạn mức Nhà nước giao.
Trường hợp khu dân cư nằm ở xa so với đất rừng sản xuất Nhà nước sẽ giao đất cho tổ chức để quản lý, bảo vệ rừng. Đơn vị, tổ chức này có thể kết hợp song song giữa bảo vệ, quản lý với kinh doanh các cảnh quan, khu du lịch sinh thái.
5. Đất rừng phòng hộ
Đất rừng phòng hộ của nhóm đất nông nghiệp được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, đất, một phần giúp chống xói mòn, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu.
Tổ chức là đơn vị trực tiếp quản lý đất rừng phòng hộ khi Nhà nước giao đất với mục đích tái sinh rừng, trồng rừng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
6. Đất rừng đặc dụng
Loại đất này do Nhà nước giao cho tổ chức quản lý. Mục đích chính là bảo vệ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định giao, cho thuê đất rừng đặc dụng vào các mục đích sản xuất, nghiên cứu hoặc kết hợp với các mục đích bảo vệ QP-AN.
7. Đất làm muối
Đất làm muối là đất các ruộng được sử dụng vào mục đính chính là sản xuất muối.
8. Đất nuôi trồng thủy sản
Bao gồm đất nuôi trồng nước lợ, mặn, đất chuyên trồng nước ngọt được sử dụng chuyên dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản.
9. Các loại đất nông nghiệp khác
- Đất sử dụng xây nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, bao gồm cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất
- Đất để xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm với các loại động vật được pháp luật cho phép
- Đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản với mục đích nghiên cứu, học tập
- Đất ươm tạo cây giống và đất trồng hoa, cây cảnh
Phân loại các loại đất nông nghiệp dựa trên mục đích sản xuất, vai trò của từng loại sẽ giúp dễ quản lý, phân bổ thời gian sử dụng đất, hạn mức sử dụng và quy chế về thuế, chuyển nhượng sử dụng đất của cơ quan chức năng.

III. Ký hiệu đất nông nghiệp
Do đất nông nghiệp được phân chia ra thành nhiều nhóm, loại nên việc nắm được các ký hiệu trên bản đồ thu nhỏ rất quan trọng. Theo Thông tư 25/2015/TT-BTNMT các ký hiệu đất nông nghiệp bao gồm:
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
Trên đây, Nhà Đất Mới đã chia sẻ các thông tin liên quan tới đất nông nghiệp là gì? Các loại đất nông nghiệp và ký hiệu hiện hành. Hi vọng các bạn có thể áp dụng một cách hữu ích vào trong thực tế.
>>>>> Xem thêm Cách chuyển đổi đất nông nghiệp sang thổ cư