Bản đồ tỉnh Long An khổ lớn về hành chính các huyện thị

Long An là tỉnh có nhiều điều kiện để đẩy nhanh phát triển kinh tế khu vực phía Nam. Tỉnh có cửa khẩu, cảng quốc tế, quỹ đất rộng về công nghiệp, nông nghiệp… Cùng tìm hiểu đặc điểm địa lý, hành chính qua bản đồ Long An.

II. Bản đồ tỉnh Long An mới nhất, kích thước lớn
1. Bản đồ Long An online mới nhất
Hình ảnh bản đồ Long An vệ tinh trên Google Maps
2. Bản đồ hành chính tỉnh Long An
3. Bản đồ giao thông và công nghiệp tỉnh Long An
4. Bản đồ du lịch tỉnh Long An

5. Bản đồ quy hoạch Long An năm 2020
II. Giới thiệu tổng quan tỉnh Long An
1. Đơn vị hành chính và dân số của tỉnh Long An
Tỉnh Long An có diện tích 4.492 km² với 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện. Trong đó bao gồm 188 đơn vị hành chính cấp xã:
- 12 phường
- 15 thị trấn
- 161 xã
a. Đơn vị hành chính
Tên | Diện tích (km²) | Dân số 2019 (người) | Mật độ (người/km²) | Phân chia hành chính | Năm thành lập |
Thành phố Tân An | 81,73 | 145.120 | 1.776 | 9 phường, 5 xã | 2009 (1976) |
Thị xã Kiến Tường | 204,36 | 43.390 | 212 | 3 phường, 5 xã | 2013 |
Huyện Bến Lức | 287,86 | 181.660 | 629 | 1 thị trấn, 14 xã | 1983 (1957) |
Huyện Cần Đước | 220,49 | 187.359 | 850 | 1 thị trấn, 16 xã | 1909 |
Huyện Cần Giuộc | 215,1 | 214.785 | 999 | 1 thị trấn, 14 xã | 1864 |
Huyện Châu Thành | 155,24 | 109.812 | 707 | 1 thị trấn, 12 xã | 1989 (1922) |
Huỵên Đức Hòa | 425,11 | 315.711 | 741 | 3 thị trấn, 17 xã | 1913 |
Huyện Đức Huệ | 428,92 | 64.335 | 150 | 1 thị trấn, 10 xã | 1959 |
Huyện Mộc Hóa | 299,95 | 28.165 | 94 | 1 thị trấn, 6 xã | 1917 |
Huyện Tân Hưng | 497 | 52.524 | 106 | 1 thị trấn, 11 xã | 1994 |
Huyện Tân Thạnh | 422,85 | 78.504 | 186 | 1 thị trấn, 12 xã | 1980 |
Huyện Tân Trụ | 106,36 | 62.796 | 590 | 1 thị trấn, 9 xã | 1989 (1952) |
Huyện Thạnh Hóa | 467,86 | 55.579 | 119 | 1 thị trấn, 10 xã | 1989 |
Huyện Thủ Thừa | 299,1 | 98.333 | 329 | 1 thị trấn, 11 xã | 1983 (1922) |
Huyện Vĩnh Hưng | 378,12 | 50.074 | 132 | 1 thị trấn, 9 xã | 1978 |
b. Dân số tỉnh
Tổng cộng | 1.695.150người |
Thành thị | 271.580 người (16%) |
Nông thôn | 1.416.967 người (84%) |
Mật độ | 377 người/km² |
Dân tộc | Việt, Khmer, Hoa… |
Mã điện thoại | 272 |
Biển số xe | 62 |
2. Vị trí địa lý tỉnh Long An
Tỉnh Long An nằm ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí rất thuận lợi, khi nằm giữa khu vực Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ. Tỉnh có quy hoạch phân vùng với trung tâm kinh tế tp Hồ Chí Minh và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Long An tiếp giáp với:
- Phía bắc giáp tỉnh Tây Ninh, thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Svay Rieng của Campuchia.
- Phía nam và tây nam giáp 2 tỉnh Tiền Giang và Đồng Tháp.
- Phía đông và đông bắc giáp TP.HCM.
- Phía tây giáp tỉnh Prey Veng, Campuchia.
3. Lịch sử của Long An
Long An xưa là vùng đất mà vương quốc Phù Nam của người Chân Lạp sinh sống. Sau này, dưới thời chúa Nguyễn, nơi đây là phủ Gia Định.
Sau cải cách đơn vị hành chính của Minh Mạng, Long An được chia làm Gia Định và Định Tường.
Thời Pháp thuộc, đất Long An nằm trong địa giới 2 tỉnh Tân An và Chợ Lớn.
1956, Long An thành lập, đặt tỉnh lỵ tại Tân An.
Năm 1976, tỉnh hợp nhất với tỉnh Kiến Tường thành lập tỉnh Long An mới. Tân An lên thị xã và là tỉnh lỵ trực thuộc.
Cho đến nay, sau nhiều lần sáp nhập, mở rộng, các đơn vị hành chính của tỉnh cơ bản có 15 đơn vị hành chính cấp huyện.
4. Thông tin liên hệ cơ quan nhà nước tại Long An
Nội dung | Thông tin liên hệ |
Cơ quan nhà nước | Văn phòng UBND tỉnh Long An |
Địa chỉ | 61 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An |
Điện thoại | 02723 552 489 |
[email protected] | |
Website cổng thông tin điện tử Long An | longan.gov.vn |
Cơ quan ngôn luận | baolongan.vn |
Đài truyền hình Long An | la34.com.vn |
III. Bản đồ các huyện, thành phố của tỉnh Long An
1. Bản đồ thành phố Tân An
Thành phố Tân An bao gồm 9 phường và 5 xã:
Phường 5 | 27685 | Phường |
Phường 2 | 27688 | Phường |
Phường 4 | 27691 | Phường |
Phường Tân Khánh | 27692 | Phường |
Phường 1 | 27694 | Phường |
Phường 3 | 27697 | Phường |
Phường 7 | 27698 | Phường |
Phường 6 | 27700 | Phường |
Xã Hướng Thọ Phú | 27703 | Xã |
Xã Nhơn Thạnh Trung | 27706 | Xã |
Xã Lợi Bình Nhơn | 27709 | Xã |
Xã Bình Tâm | 27712 | Xã |
Phường Khánh Hậu | 27715 | Phường |
Xã An Vĩnh Ngãi | 27718 | Xã |
2. Bản đồ thị xã Kiến Tường
Thị xã Kiến Tường bao gồm 1 phường và 4 xã:
Xã Bình Hiệp | 27793 | Xã |
Xã Bình Tân | 27799 | Xã |
Xã Tuyên Thạnh | 27805 | Xã |
Phường 3 | 27806 | Phường |
Xã Thạnh Hưng | 27817 | Xã |
3. Bản đồ huyện Tân Hưng
Huyện Tân Hưng bao gồm 1 thị trấn và 11 xã:
Thị trấn Tân Hưng | Thị trấn |
Xã Hưng Hà | Xã |
Xã Hưng Điền B | Xã |
Xã Hưng Điền | Xã |
Xã Thạnh Hưng | Xã |
Xã Hưng Thạnh | Xã |
Xã Vĩnh Thạnh | Xã |
Xã Vĩnh Châu B | Xã |
Xã Vĩnh Lợi | Xã |
Xã Vĩnh Đại | Xã |
Xã Vĩnh Châu A | Xã |
Xã Vĩnh Bửu | Xã |
4. Bản đồ huyện Vĩnh Hưng
Huyện Vĩnh Hưng bao gồm 1 thị trấn và 9 xã:
Thị trấn Vĩnh Hưng | Thị trấn |
Xã Hưng Điền A | Xã |
Xã Khánh Hưng | Xã |
Xã Thái Trị | Xã |
Xã Vĩnh Trị | Xã |
Xã Thái Bình Trung | Xã |
Xã Vĩnh Bình | Xã |
Xã Vĩnh Thuận | Xã |
Xã Tuyên Bình | Xã |
Xã Tuyên Bình Tây | Xã |
5. Bản đồ huyện Mộc Hóa
Huyện Mộc Hóa bao gồm 1 thị trấn và 6 xã:
Thị trấn Bình Phong Thạnh | Thị trấn |
Xã Bình Hòa Tây | Xã |
Xã Bình Thạnh | Xã |
Xã Bình Hòa Trung | Xã |
Xã Bình Hòa Đông | Xã |
Xã Tân Lập | Xã |
Xã Tân Thành | Xã |
6. Bản đồ huyện Tân Thạnh
Huyện Tân Thạnh bao gồm 1 thị trấn 12 xã:
Thị trấn Tân Thạnh | Thị trấn |
Xã Bắc Hòa | Xã |
Xã Hậu Thạnh Tây | Xã |
Xã Nhơn Hòa Lập | Xã |
Xã Tân Lập | Xã |
Xã Hậu Thạnh Đông | Xã |
Xã Nhơn Hoà | Xã |
Xã Kiến Bình | Xã |
Xã Tân Thành | Xã |
Xã Tân Bình | Xã |
Xã Tân Ninh | Xã |
Xã Nhơn Ninh | Xã |
Xã Tân Hòa | Xã |
7. Bản đồ huyện Thạnh Hóa
Huyện Thạnh Hóa có 1 thị trấn và 10 xã:
Thị trấn Thạnh Hóa | Thị trấn |
Xã Tân Hiệp | Xã |
Xã Thuận Bình | Xã |
Xã Thạnh Phước | Xã |
Xã Thạnh Phú | Xã |
Xã Thuận Nghĩa Hòa | Xã |
Xã Thủy Đông | Xã |
Xã Thủy Tây | Xã |
Xã Tân Tây | Xã |
Xã Tân Đông | Xã |
Xã Thạnh An | Xã |
8. Bản đồ huyện Đức Huệ
Huyện Đức Huệ có 1 thị trấn và 10 xã:
Thị trấn Đông Thành | Thị trấn |
Xã Mỹ Quý Đông | Xã |
Xã Mỹ Thạnh Bắc | Xã |
Xã Mỹ Quý Tây | Xã |
Xã Mỹ Thạnh Tây | Xã |
Xã Mỹ Thạnh Đông | Xã |
Xã Bình Thành | Xã |
Xã Bình Hòa Bắc | Xã |
Xã Bình Hòa Hưng | Xã |
Xã Bình Hòa Nam | Xã |
Xã Mỹ Bình | Xã |
9. Bản đồ huyện Đức Hòa
Huyện Đức Hòa có 3 thị trấn và 17 xã:
Thị trấn Hậu Nghĩa | Thị trấn |
Thị trấn Hiệp Hòa | Thị trấn |
Thị trấn Đức Hòa | Thị trấn |
Xã Lộc Giang | Xã |
Xã An Ninh Đông | Xã |
Xã An Ninh Tây | Xã |
Xã Tân Mỹ | Xã |
Xã Hiệp Hòa | Xã |
Xã Đức Lập Thượng | Xã |
Xã Đức Lập Hạ | Xã |
Xã Tân Phú | Xã |
Xã Mỹ Hạnh Bắc | Xã |
Xã Đức Hòa Thượng | Xã |
Xã Hòa Khánh Tây | Xã |
Xã Hòa Khánh Đông | Xã |
Xã Mỹ Hạnh Nam | Xã |
Xã Hòa Khánh Nam | Xã |
Xã Đức Hòa Đông | Xã |
Xã Đức Hòa Hạ | Xã |
Xã Hựu Thạnh | Xã |
10. Bản đồ huyện Bến Lức
Huyện Bến Lức bao gồm 1 thị trấn và 14 xã:
Thị trấn Bến Lức | Thị trấn |
Xã Thạnh Lợi | Xã |
Xã Lương Bình | Xã |
Xã Thạnh Hòa | Xã |
Xã Lương Hòa | Xã |
Xã Tân Hòa | Xã |
Xã Tân Bửu | Xã |
Xã An Thạnh | Xã |
Xã Bình Đức | Xã |
Xã Mỹ Yên | Xã |
Xã Thanh Phú | Xã |
Xã Long Hiệp | Xã |
Xã Thạnh Đức | Xã |
Xã Phước Lợi | Xã |
Xã Nhựt Chánh | Xã |
11. Bản đồ huyện Thủ Thừa
Huyện Thủ Thừa bao gồm 1 thị trấn và 13 xã:
Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn |
Xã Long Thạnh | Xã |
Xã Tân Thành | Xã |
Xã Long Thuận | Xã |
Xã Mỹ Lạc | Xã |
Xã Mỹ Thạnh | Xã |
Xã Bình An | Xã |
Xã Nhị Thành | Xã |
Xã Mỹ An | Xã |
Xã Bình Thạnh | Xã |
Xã Mỹ Phú | Xã |
Xã Tân Long | Xã |
12. Bản đồ huyện Tân Trụ
Huyện Tân Trụ bao gồm 1 thị trấn và 9 xã:
Thị trấn Tân Trụ | Thị trấn |
Xã Tân Bình | Xã |
Xã Quê Mỹ Thạnh | Xã |
Xã Lạc Tấn | Xã |
Xã Bình Trinh Đông | Xã |
Xã Tân Phước Tây | Xã |
Xã Bình Lãng | Xã |
Xã Bình Tịnh | Xã |
Xã Đức Tân | Xã |
Xã Nhựt Ninh | Xã |
13. Bản đồ huyện Cần Đước
Huyện Cần Đước bao gồm 1 thị trấn và 16 xã:
Thị trấn Cần Đước | Thị trấn |
Xã Long Trạch | Xã |
Xã Long Khê | Xã |
Xã Long Định | Xã |
Xã Phước Vân | Xã |
Xã Long Hòa | Xã |
Xã Long Cang | Xã |
Xã Long Sơn | Xã |
Xã Tân Trạch | Xã |
Xã Mỹ Lệ | Xã |
Xã Tân Lân | Xã |
Xã Phước Tuy | Xã |
Xã Long Hựu Đông | Xã |
Xã Tân Ân | Xã |
Xã Phước Đông | Xã |
Xã Long Hựu Tây | Xã |
Xã Tân Chánh | Xã |
14. Bản đồ huyện Cần Giuộc
Huyện Cần Giuộc bao gồm 1 thị trấn và 14 xã:
Thị trấn Cần Giuộc | Thị trấn |
Xã Phước Lý | Xã |
Xã Long Thượng | Xã |
Xã Long Hậu | Xã |
Xã Phước Hậu | Xã |
Xã Mỹ Lộc | Xã |
Xã Phước Lại | Xã |
Xã Phước Lâm | Xã |
Xã Thuận Thành | Xã |
Xã Phước Vĩnh Tây | Xã |
Xã Phước Vĩnh Đông | Xã |
Xã Long An | Xã |
Xã Long Phụng | Xã |
Xã Đông Thạnh | Xã |
Xã Tân Tập | Xã |
15. Bản đồ huyện Châu Thành Long An
Huyện Châu Thành Long An có 1 thị trấn và 12 xã:
Thị trấn Tầm Vu | Thị trấn |
Xã Bình Quới | Xã |
Xã Hòa Phú | Xã |
Xã Phú Ngãi Trị | Xã |
Xã Vĩnh Công | Xã |
Xã Thuận Mỹ | Xã |
Xã Hiệp Thạnh | Xã |
Xã Phước Tân Hưng | Xã |
Xã Thanh Phú Long | Xã |
Xã Dương Xuân Hội | Xã |
Xã An Lục Long | Xã |
Xã Long Trì | Xã |
Xã Thanh Vĩnh Đông | Xã |
Nhà Đất Mới vừa giới thiệu bản đồ Long An về hành chính các huyện thị cũng như nét khái quát về lịch sử, địa lý và đặc điểm dân số của tỉnh. Hy vọng mang đến nhưng thông tin hữu ích cho các bạn!
Nguồn: nhadatmoi.net