Kiên Giang là tỉnh có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế. Có thể kể đến thế mạnh về đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch, cảng biển và nông nghiệp chất lượng cao… Cùng tìm hiểu bản đồ Kiên Giang về hành chính, giao thông, quy hoạch sử dụng đất và đô thị.

I. Bản đồ tỉnh Kiên Giang mới nhất, kích thước lớn
[ndm_local url=”https://nhadatmoi.net/nha-dat-thue/kien-giang” button=”Truy cập ngay”]
1. Bản đồ Kiên Giang mới nhất
Hình ảnh bản đồ Kiên Giang trên Google Map
2. Bản đồ hành chính tỉnh Kiên Giang
3. Bản đồ quy hoạch giao thông tỉnh Kiên Giang
4. Bản đồ hiện trạng tỉnh Kiên Giang
5. Bản đồ định hướng phát triển không gian tỉnh Kiên Giang
6. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Kiên Giang
II. Giới thiệu tổng quan tỉnh Kiên Giang
1. Đơn vị hành chính và dân số của tỉnh Kiên Giang
Tỉnh Kiên Giang có diện tích 6348,8 km2 với 2 thành phố và 13 huyện trực thuộc. Trong đó bao gồm 145 đơn vị hành chính cấp xã:
- 12 thị trấn,
- 16 phường,
- 117 xã
a. Đơn vị hành chính
Tên đơn vị hành chính | Diện tích (km²) | Dân số (người) |
Thành phố (2) | ||
Rạch Giá | 105 | 340.000 |
Hà Tiên | 100,49 | 81.576 |
Huyện (13) | ||
An Biên | 400,3 | 115.218 |
An Minh | 590,4 | 115.720 |
Châu Thành | 285,4 | 159.607 |
Giang Thành | 407,4 | 29.215 |
Giồng Riềng | 639,2 | 224.655 |
Gò Quao | 440,5 | 132.508 |
Hòn Đất | 1.035,10 | 156.223 |
Kiên Hải | 28,2 | 17.588 |
Kiên Lương | 473 | 79.484 |
Phú Quốc | 575,4 | 146.028 |
Tân Hiệp | 419,3 | 125.459 |
U Minh Thượng | 432,7 | 63.415 |
Vĩnh Thuận | 397,4 | 81.875 |
b. Dân số tỉnh
Tổng cộng | 1.723.067 người |
Thành thị | 487.800 người (28,3%) |
Nông thôn | 1.235.267 người (71,7%) |
Mật độ | 282 người/km² |
Dân tộc | Kinh, Khmer, Hoa |
Mã điện thoại | 297 |
Biển số xe | 68 |
2. Vị trí địa lý tỉnh Kiên Giang
Kiên Giang nằm ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, phía Tây Nam của Việt Nam. Tỉnh có 2 phần lãnh thổ là đất liền và hải đảo.
Phần đất liền Kiên Giang tiếp giáp với:
- Phía Bắc giáp Campuchia, đường biên giới dài 56,8 km
- Phía Nam giáp các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau
- Phía Tây giáp vịnh Thái Lan với đường bờ biển dài 200 km
- Phía Đông lần lượt tiếp giáp với các tỉnh là An Giang, Hậu Giang và thành phố Cần Thơ.
Lãnh thổ hải đảo Kiên Giang nằm trong vịnh Thái Lan với hơn 100 hòn đảo lớn nhỏ:
- Đảo Phú Quốc lớn nhất Việt Nam
- Quần đảo Thổ Chu xa nhất cả nước.
- Một số quần đảo khác như: quần đảo Hải Tặc, quần đảo Nam Du, quần đảo An Thới, quần đảo Bà Lụa
3. Lịch sử của Kiên Giang
Vùng đất Kiên Giang xưa rất ít người lui tới, mãi đến năm 1757, Mạc Thiên Tứ dưới lệnh của chúa Nguyễn tới đây khai hoang, đưa người tới sinh sống. Sau này lập ra trấn Hà Tiên.
Thời Gia Long, thành lập huyện Kiên Giang.
Đến thời Minh Mạng, Kiên Giang thuộc phủ An Biên, tỉnh Hà Tiên.
Năm 1967, đổi thành hạt Kiên Giang, thuộc tỉnh Rạch Giá.
Tới năm 1976, Chính phủ lâm thời Việt Nam tái lập tỉnh Kiên Giang.
Sau nhiều thay đổi, mở rộng và thành lập các đơn vị hành chính mới. Năm 2018, cơ bản tỉnh Kiên Giang có 2 thành phố và 13 huyện trực thuộc.
4. Thông tin liên hệ cơ quan nhà nước tại Kiên Giang
Nội dung | Thông tin liên hệ |
Cơ quan nhà nước | Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang |
Địa chỉ | 06 Nguyễn Công Trứ – Vĩnh Thanh – Rạch Giá – Kiên Giang |
Điện thoại | (0297) 3944977 |
[email protected] | |
Website cổng thông tin điện tử Kiên Giang | https://vpubnd.kiengiang.gov.vn/ |
Báo cơ quan ngôn luận tỉnh Kiên Giang | kiengiangonline.com.vn |
Đài truyền hình Kiên Giang | kgtv.vn |
III. Bản đồ các huyện, thành phố của tỉnh Kiên Giang
[ndm_local url=”https://nhadatmoi.net/nha-dat-ban/kien-giang” button=”Truy cập ngay”]
1. Bản đồ thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá có 11 phường và 1 xã trực thuộc:
Phường Vĩnh Thanh Vân | Phường |
Phường Vĩnh Thanh | Phường |
Phường Vĩnh Quang | Phường |
Phường Vĩnh Hiệp | Phường |
Phường Vĩnh Bảo | Phường |
Phường Vĩnh Lạc | Phường |
Phường An Hòa | Phường |
Phường An Bình | Phường |
Phường Rạch Sỏi | Phường |
Phường Vĩnh Lợi | Phường |
Phường Vĩnh Thông | Phường |
Xã Phi Thông | Xã |
2. Bản đồ thành phố Hà Tiên
Thành phố Hà Tiên bao gồm 5 phường và 2 xã:
Phường Tô Châu | Phường |
Phường Đông Hồ | Phường |
Phường Bình San | Phường |
Phường Pháo Đài | Phường |
Phường Mỹ Đức | Phường |
Xã Tiên Hải | Xã |
Xã Thuận Yên | Xã |
3. Bản đồ huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương bao gồm 1 thị trấn và 7 xã trực thuộc:
Thị trấn Kiên Lương | Thị trấn |
Xã Kiên Bình | Xã |
Xã Hòa Điền | Xã |
Xã Dương Hòa | Xã |
Xã Bình An | Xã |
Xã Bình Trị | Xã |
Xã Sơn Hải | Xã |
Xã Hòn Nghệ | Xã |
4. Bản đồ huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất bao gồm 2 thị trấn và 12 xã:
Thị trấn Hòn Đất | Thị trấn |
Thị trấn Sóc Sơn | Thị trấn |
Xã Bình Sơn | Xã |
Xã Bình Giang | Xã |
Xã Mỹ Thái | Xã |
Xã Nam Thái Sơn | Xã |
Xã Mỹ Hiệp Sơn | Xã |
Xã Sơn Kiên | Xã |
Xã Sơn Bình | Xã |
Xã Mỹ Thuận | Xã |
Xã Lình Huỳnh | Xã |
Xã Thổ Sơn | Xã |
Xã Mỹ Lâm | Xã |
Xã Mỹ Phước | Xã |
5. Bản đồ huyện Tân Hiệp
Huyện Tân Hiệp bao gồm 1 thị trấn và 10 xã trực thuộc:
Thị trấn Tân Hiệp | Thị trấn |
Xã Tân Hội | Xã |
Xã Tân Thành | Xã |
Xã Tân Hiệp B | Xã |
Xã Tân Hoà | Xã |
Xã Thạnh Đông B | Xã |
Xã Thạnh Đông | Xã |
Xã Tân Hiệp A | Xã |
Xã Tân An | Xã |
Xã Thạnh Đông A | Xã |
Xã Thạnh Trị | Xã |
6. Bản đồ huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành có 1 thị trấn và 9 xã:
Thị trấn Minh Lương | Thị trấn |
Xã Mong Thọ A | Xã |
Xã Mong Thọ B | Xã |
Xã Mong Thọ | Xã |
Xã Giục Tượng | Xã |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Xã |
Xã Vĩnh Hoà Phú | Xã |
Xã Minh Hòa | Xã |
Xã Bình An | Xã |
Xã Thạnh Lộc | Xã |
7. Bản đồ huyện Giồng Riếng
Huyện Giồng Riềng bao gồm 1 thị trấn và 18 xã:
Thị Trấn Giồng Riềng | Thị trấn |
Xã Thạnh Hưng | Xã |
Xã Thạnh Phước | Xã |
Xã Thạnh Lộc | Xã |
Xã Thạnh Hòa | Xã |
Xã Thạnh Bình | Xã |
Xã Bàn Thạch | Xã |
Xã Bàn Tân Định | Xã |
Xã Ngọc Thành | Xã |
Xã Ngọc Chúc | Xã |
Xã Ngọc Thuận | Xã |
Xã Hòa Hưng | Xã |
Xã Hoà Lợi | Xã |
Xã Hoà An | Xã |
Xã Long Thạnh | Xã |
Xã Vĩnh Thạnh | Xã |
Xã Vĩnh Phú | Xã |
Xã Hòa Thuận | Xã |
Xã Ngọc Hoà | Xã |
8. Bản đồ huyện Gò Quao
Huyện Gò Quao bao gồm 1 thị trấn và 10 xã:
Thị trấn Gò Quao | Thị trấn |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Xã |
Xã Định Hòa | Xã |
Xã Thới Quản | Xã |
Xã Định An | Xã |
Xã Thủy Liễu | Xã |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Xã |
Xã Vĩnh Phước A | Xã |
Xã Vĩnh Phước B | Xã |
Xã Vĩnh Tuy | Xã |
Xã Vĩnh Thắng | Xã |
9. Bản đồ huyện An Biên
Huyện An Biên bao gồm 1 thị trấn và 8 xã:
Thị trấn Thứ Ba | Thị trấn |
Xã Tây Yên | Xã |
Xã Tây Yên A | Xã |
Xã Nam Yên | Xã |
Xã Hưng Yên | Xã |
Xã Nam Thái | Xã |
Xã Nam Thái A | Xã |
Xã Đông Thái | Xã |
Xã Đông Yên | Xã |
10. Bản đồ huyện An Minh
Huyện An Minh bao gồm 1 thị trấn và 10 xã:
Thị trấn Thứ Mười Một | Thị trấn |
Xã Thuận Hoà | Xã |
Xã Đông Hòa | Xã |
Xã Đông Thạnh | Xã |
Xã Tân Thạnh | Xã |
Xã Đông Hưng | Xã |
Xã Đông Hưng A | Xã |
Xã Đông Hưng B | Xã |
Xã Vân Khánh | Xã |
Xã Vân Khánh Đông | Xã |
Xã Vân Khánh Tây | Xã |
11. Bản đồ huyện Vĩnh Thuận
Huyện Vĩnh Thuận có 1 thị trấn và 7 xã:
12. Bản đồ huyện Phú Quốc
Huyện Phú Quốc bao gồm 2 thị trấn và 8 xã:
13. Bản đồ huyện Kiên Hải
14. Bản đồ huyện U Minh Thượng
Huyện U Minh Thượng bao gồm 6 xã:
15. Bản đồ huyện Giang Thành
Huyện Giang Thành bao gồm 5 xã:
Xã Vĩnh Phú | Xã |
Xã Vĩnh Điều | Xã |
Xã Tân Khánh Hòa | Xã |
Xã Phú Lợi | Xã |
Xã Phú Mỹ | Xã |
Hy vọng bài viết bản đồ Kiên Giang về hành chính, giao thông, quy hoạch sử dụng đất đã giúp quý vị có cái nhìn rõ hơn về kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang.