Bản đồ tỉnh Gia Lai khổ lớn về hành chính, du lịch và quy hoạch

Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ 2 cả nước với thế mạnh phát triển cây công nghiệp và khai thác khoáng sản, đá quý. Giới thiệu bản đồ Gia Lai để rõ hơn thông tin về hành chính, quy hoạch và du lịch.

I. Bản đồ tỉnh Gia Lai mới nhất, kích thước lớn
1. Bản đồ Gia Lai mới nhất
Hình ảnh bản đồ tỉnh Gia Lai online trên Google Map
2. Bản đồ hành chính tỉnh Gia Lai
3. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Gia Lai

4. Bản đồ du lịch tỉnh Gia Lai


5. Bản đồ quy hoạch tỉnh Gia Lai

II. Giới thiệu tổng quan tỉnh Gia Lai
1. Đơn vị hành chính và dân số của tỉnh Gia Lai
Tỉnh Gia Lai có diện tích 15.495km2 với 1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện. Trong đó bao gồm 222 đơn vị hành chính cấp xã:
- 24 phường
- 14 thị trấn
- 182 xã
a. Đơn vị hành chính
Tên đơn vị hành chính | Dân số (người) | Hành chính cấp xã |
Thành phố (1) | ||
Pleiku | 504.984 | 14 phường, 8 xã |
Thị xã (2) | ||
An Khê | 81.600 | 6 phường, 5 xã |
Ayun Pa | 53.720 | 4 phường, 4 xã |
Huyện (14) | ||
Chư Păh | 84.350 | 2 thị trấn, 12 xã |
Chư Prông | 103.540 | 1 thị trấn, 19 xã |
Chư Pưh | 70.920[9] | 1 thị trấn, 8 xã |
Chư Sê | 110.300 | 1 thị trấn, 14 xã |
Đak Đoa | 107.110 | 1 thị trấn, 16 xã |
Đak Pơ | 48.350 | 1 thị trấn, 7 xã |
Đức Cơ | 95.180 | 1 thị trấn, 9 xã |
Ia Grai | 112.500 | 1 thị trấn, 12 xã |
Ia Pa | 65.590 | 9 xã |
Kbang | 80.130 | 1 thị trấn, 13 xã |
Kông Chro | 54.420 | 1 thị trấn, 13 xã |
Krông Pa | 100.800 | 1 thị trấn và 13 xã |
Mang Yang | 77.750 | 1 thị trấn và 11 xã |
Phú Thiện | 90.870 | 1 thị trấn, 9 xã |
b. Dân số tỉnh
Tổng cộng | 1.513.847 người |
Thành thị | 438.062 người (28,9%) |
Nông thôn | 1.075.785 người (71,1%) |
Mật độ | 157 người/km² |
Dân tộc | Kinh, Jrai, Ba Na, Tày, Nùng |
Mã điện thoại | 269 |
Biển số xe | 81 |
2. Vị trí địa lý tỉnh
Tỉnh Gia Lai thuộc khu vực Tây Nguyên, có vị trí tiếp giáp với:
- Phía Đông giáp với Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên
- Phía Nam giáp với tỉnh Đăk Lăk
- Phía Tây giáp với tỉnh Ratanakiri (Camphuchia)
- Phía Bắc giáp với tỉnh Kon Tum.
3. Lịch sử hành chính tỉnh
Gia Lai là địa bàn cư trú chủ yếu của người Jrai, Ba Na và một bộ phận người Chăm. Những tộc người đã sinh sống ở đây từ rất lâu.
Suốt chiều dài phong kiến, vùng đất này chỉ chịu sự cai trị lỏng lẻo của Chiêm Thành và sau đó là Đại Việt. Người Kinh tới đây mới từ cuối thế kỷ 17.
Vào thời Pháp thuộc, năm 1932, tỉnh Pleiku được thành lập. Tên gọi được đặt cho vùng đất này qua suốt thời Việt Nam cộng hòa.
Năm 1975, tỉnh Pleiku đổi tên thành tỉnh Gia Lai nhưng sau hợp nhất với Kon Tum thành tỉnh Gia Lai -Kon Tum.
Tới năm 1991, tái lập lại tỉnh Gia Lai. Sau nhiều lần mở rộng, thay đổi và sáp nhập, tỉnh có 17 đơn vị hành chính cấp huyện như hiện nay.
4. Thông tin liên hệ cơ quan nhà nước tại
Nội dung | Thông tin liên hệ |
Cơ quan nhà nước | Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai |
Địa chỉ | 02 Trần Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Điện thoại | 0269 382 4404 |
[email protected] | |
Website cổng thông tin điện tử | gialai.gov.vn |
Báo cơ quan ngôn luận tỉnh | baogialai.com.vn |
Đài truyền hình | gialaitv.vn |
III. Bản đồ các huyện, thành phố của tỉnh Gia Lai
1. Bản đồ thành phố Pleiku
Thành phố Pleiku có 14 phường và 8 xã:
Phường Yên Đỗ | Phường |
Phường Diên Hồng | Phường |
Phường Ia Kring | Phường |
Phường Hội Thương | Phường |
Phường Hội Phú | Phường |
Phường Phù Đổng | Phường |
Phường Hoa Lư | Phường |
Phường Tây Sơn | Phường |
Phường Thống Nhất | Phường |
Phường Đống Đa | Phường |
Phường Trà Bá | Phường |
Phường Thắng Lợi | Phường |
Phường Yên Thế | Phường |
Phường Chi Lăng | Phường |
Xã Biển Hồ | Xã |
Xã Tân Sơn | Xã |
Xã Trà Đa | Xã |
Xã Chư Á | Xã |
Xã An Phú | Xã |
Xã Diên Phú | Xã |
Xã Ia Kênh | Xã |
Xã Gào | Xã |
2. Bản đồ thị xã An Khê
Thị xã An Khê có 6 phường và 5 xã:
Phường An Bình | Phường |
Phường Tây Sơn | Phường |
Phường An Phú | Phường |
Phường An Tân | Phường |
Phường An Phước | Phường |
Phường Ngô Mây | Phường |
Xã Tú An | Xã |
Xã Xuân An | Xã |
Xã Cửu An | Xã |
Xã Song An | Xã |
Xã Thành An | Xã |
3. Bản đồ thị xã Ayun Pa

Thị xã Ayun Pa có 4 phường và 4 xã:
Phường Cheo Reo | Phường |
Phường Hòa Bình | Phường |
Phường Đoàn Kết | Phường |
Phường Sông Bờ | Phường |
Xã Ia RBol | Xã |
Xã Chư Băh | Xã |
Xã Ia RTô | Xã |
Xã Ia Sao | Xã |
4. Bản đồ huyện Chư Păh
Huyện Chư Păh có 2 thị trấn và 12 xã:
Thị trấn Phú Hòa | Thị trấn |
Thị trấn Ia Ly | Thị trấn |
Xã Hà Tây | Xã |
Xã Ia Khươl | Xã |
Xã Ia Phí | Xã |
Xã Ia Mơ Nông | Xã |
Xã Ia Kreng | Xã |
Xã Đăk Tơ Ver | Xã |
Xã Hòa Phú | Xã |
Xã Chư Đăng Ya | Xã |
Xã Ia Ka | Xã |
Xã Ia Nhin | Xã |
Xã Nghĩa Hòa | Xã |
Xã Nghĩa Hưng | Xã |
5. Bản đồ huyện Chư Prông
Huyện Chư Prông có 1 thị trấn và 19 xã:
Thị trấn Chư Prông | Thị trấn |
Xã Ia Kly | Xã |
Xã Bình Giáo | Xã |
Xã Ia Drăng | Xã |
Xã Thăng Hưng | Xã |
Xã Bàu Cạn | Xã |
Xã Ia Phìn | Xã |
Xã Ia Băng | Xã |
Xã Ia Tôr | Xã |
Xã Ia Boòng | Xã |
Xã Ia O | Xã |
Xã Ia Púch | Xã |
Xã Ia Me | Xã |
Xã Ia Vê | Xã |
Xã Ia Bang | Xã |
Xã Ia Pia | Xã |
Xã Ia Ga | Xã |
Xã Ia Lâu | Xã |
Xã Ia Piơr | Xã |
Xã Ia Mơ | Xã |
6. Bản đồ huyện Chư Pưh

Huyện Chư Pưh có 1 thị trấn và 8 xã:
Thị trấn Nhơn Hoà | Thị trấn |
Xã Ia Hrú | Xã |
Xã Ia Rong | Xã |
Xã Ia Dreng | Xã |
Xã Ia Hla | Xã |
Xã Chư Don | Xã |
Xã Ia Phang | Xã |
Xã Ia Le | Xã |
Xã Ia BLứ | Xã |
7. Bản đồ huyện Chư Sê
Huyện Chư Sê có 1 thị trấn và 14 xã:
Thị trấn Chư Sê | Thị trấn |
Xã Ia Tiêm | Xã |
Xã Chư Pơng | Xã |
Xã Bar Măih | Xã |
Xã Bờ Ngoong | Xã |
Xã Ia Glai | Xã |
Xã AL Bá | Xã |
Xã Kông HTok | Xã |
Xã AYun | Xã |
Xã Ia HLốp | Xã |
Xã Ia Blang | Xã |
Xã Dun | Xã |
Xã Ia Pal | Xã |
Xã H Bông | Xã |
Xã Ia Ko | Xã |
8. Bản đồ huyện Đăk Đoa
Huyện Đắk Đoa có 1 thị trấn và 16 xã:
Thị trấn Đăk Đoa | Thị trấn |
Xã Hà Đông | Xã |
Xã Đăk Sơmei | Xã |
Xã Đăk Krong | Xã |
Xã Hải Yang | Xã |
Xã Kon Gang | Xã |
Xã Hà Bầu | Xã |
Xã Nam Yang | Xã |
Xã K’ Dang | Xã |
Xã H’ Neng | Xã |
Xã Tân Bình | Xã |
Xã Glar | Xã |
Xã A Dơk | Xã |
Xã Trang | Xã |
Xã HNol | Xã |
Xã Ia Pết | Xã |
Xã Ia Băng | Xã |
9. Bản đồ huyện Đăk Pơ
Huyện Đắk Pơ có 1 thị trấn và 7 xã:
Thị trấn Đak Pơ | Thị trấn |
Xã Hà Tam | Xã |
Xã An Thành | Xã |
Xã Yang Bắc | Xã |
Xã Cư An | Xã |
Xã Tân An | Xã |
Xã Phú An | Xã |
Xã Ya Hội | Xã |
10. Bản đồ huyện Đức Cơ
Huyện Đức Cơ có 1 thị trấn và 9 xã:
Thị trấn Chư Ty | Thị trấn |
Xã Ia Dơk | Xã |
Xã Ia Krêl | Xã |
Xã Ia Din | Xã |
Xã Ia Kla | Xã |
Xã Ia Dom | Xã |
Xã Ia Lang | Xã |
Xã Ia Kriêng | Xã |
Xã Ia Pnôn | Xã |
Xã Ia Nan | Xã |
11. Bản đồ huyện Ia Grai
Huyện Ia Grai có 1 thị trấn và 12 xã:
Thị trấn Ia Kha | Thị trấn |
Xã Ia Sao | Xã |
Xã Ia Yok | Xã |
Xã Ia Hrung | Xã |
Xã Ia Bă | Xã |
Xã Ia Khai | Xã |
Xã Ia KRai | Xã |
Xã Ia Grăng | Xã |
Xã Ia Tô | Xã |
Xã Ia O | Xã |
Xã Ia Dêr | Xã |
Xã Ia Chia | Xã |
Xã Ia Pếch | Xã |
12. Bản đồ huyện Ia Pa
Huyện Ia Pa có 9 xã:
Xã Pờ Tó | Xã |
Xã Chư Răng | Xã |
Xã Ia KDăm | Xã |
Xã Kim Tân | Xã |
Xã Chư Mố | Xã |
Xã Ia Tul | Xã |
Xã Ia Ma Rơn | Xã |
Xã Ia Broăi | Xã |
Xã Ia Trok | Xã |
13. Bản đồ huyện Kbang
Huyện Kbang có 1 thị trấn và 13 xã:
Thị trấn KBang | Thị trấn |
Xã Kon Pne | Xã |
Xã Đăk Roong | Xã |
Xã Sơn Lang | Xã |
Xã KRong | Xã |
Xã Sơ Pai | Xã |
Xã Lơ Ku | Xã |
Xã Đông | Xã |
Xã Đak SMar | Xã |
Xã Nghĩa An | Xã |
Xã Tơ Tung | Xã |
Xã Kông Lơng Khơng | Xã |
Xã Kông Pla | Xã |
Xã Đăk HLơ | Xã |
14. Bản đồ huyện Kông Chro
Huyện Krông Chro có 1 thị trấn và 13 xã:
Thị trấn Kông Chro | Thị trấn |
Xã Chư Krêy | Xã |
Xã An Trung | Xã |
Xã Kông Yang | Xã |
Xã Đăk Tơ Pang | Xã |
Xã SRó | Xã |
Xã Đắk Kơ Ning | Xã |
Xã Đăk Song | Xã |
Xã Đăk Pling | Xã |
Xã Yang Trung | Xã |
Xã Đăk Pơ Pho | Xã |
Xã Ya Ma | Xã |
Xã Chơ Long | Xã |
Xã Yang Nam | Xã |
15. Bản đồ huyện Krông Pa
Huyện Krông Pa có 1 thị trấn và 13 xã:
Thị trấn Phú Túc | Thị trấn |
Xã Ia RSai | Xã |
Xã Ia RSươm | Xã |
Xã Chư Gu | Xã |
Xã Đất Bằng | Xã |
Xã Ia Mláh | Xã |
Xã Chư Drăng | Xã |
Xã Phú Cần | Xã |
Xã Ia HDreh | Xã |
Xã Ia RMok | Xã |
Xã Chư Ngọc | Xã |
Xã Uar | Xã |
Xã Chư Rcăm | Xã |
Xã Krông Năng | Xã |
16. Bản đồ huyện Mang Yang
Huyện Mang Yang có 1 thị trấn và 11 xã:
Thị trấn Kon Dơng | Thị trấn |
Xã Ayun | Xã |
Xã Đak Jơ Ta | Xã |
Xã Đak Ta Ley | Xã |
Xã Hra | Xã |
Xã Đăk Yă | Xã |
Xã Đăk Djrăng | Xã |
Xã Lơ Pang | Xã |
Xã Kon Thụp | Xã |
Xã Đê Ar | Xã |
Xã Kon Chiêng | Xã |
Xã Đăk Trôi | Xã |
17. Bản đồ huyện Phú Thiện
Huyện Phú Thiện có 1 thị trấn và 9 xã:
Thị trấn Phú Thiện | Thị trấn |
Xã Chư A Thai | Xã |
Xã Ayun Hạ | Xã |
Xã Ia Ake | Xã |
Xã Ia Sol | Xã |
Xã Ia Piar | Xã |
Xã Ia Peng | Xã |
Xã Chrôh Pơnan | Xã |
Xã Ia Hiao | Xã |
Xã Ia Yeng | Xã |
Bài viết bản đồ Gia Lai đã cung cấp hình ảnh, bản vẽ về các đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh. Và cả thông tin quy hoạch, sử dụng đất, du lịch và giao thông của tỉnh Gia Lai. Hy vọng mang đến thông tin hữu ích cho các bạn!
Nguồn: nhadatmoi.net