Bản đồ tỉnh Bình Phước khổ lớn về hành chính, quy hoạch và du lịch


Bình Phước là tỉnh có thế mạnh về nông sản như điều, hồ tiêu và du lịch sinh thái với VQG Bù Gia Mập. Giới thiệu bản đồ Bình Phước về hành chính, quy hoạch.
Bình Phước có thế mạnh về nông sản như điều, hồ tiêu, có vườn quốc gia Bù Gia Mập, các cao nguyên để phát triển du lịch và cửa khẩu biên giới với Campuchia. Tìm hiểu thêm về tỉnh qua Bản đồ Bình Phước về hành chính, du lịch và quy hoạch sử dụng đất.
I. Bản đồ tỉnh Bình Phước mới nhất, kích thước lớn
1. Bản đồ Bình Phước mới nhất
Hình ảnh bản đồ Bình Phước online trên Google Map
2. Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước mới
3. Bản đồ địa chính cũ tỉnh Bình Phước
4. Bản đồ du lịch tỉnh Bình Phước
5. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Phước
II. Giới thiệu tổng quan tỉnh Bình Phước
1. Đơn vị hành chính và dân số của tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Phước có diện tích 6881 km2 với 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện trực thuộc. Trong đó bao gồm:
- 15 phường,
- 6 thị trấn,
- 90 xã.
a. Đơn vị hành chính
Ðơn vị hành chính cấp Huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Số đơn vị hành chính | Năm thành lập |
Thành phố Đồng Xoài | 167,3 | 108.595 | 694 | 6 phường, 2 xã | 2018 |
Thị xã Bình Long | 126,2 | 105520 | 456 | 4 phường, 2 xã | 2009 |
Thị xã Phước Long | 118,8 | 81200 | 421 | 5 phường, 2 xã | 2009 |
Huyện Bù Đăng | 1503 | 135090 | 87 | 1 thị trấn, 15 xã | 1988 |
Huyện Bù Đốp | 377,5 | 52620 | 120 | 1 thị trấn, 6 xã | 2003 |
Huyện Bù Gia Mập | 1062 | 150480 | 85 | 8 xã | 2009 |
Huyện Chơn Thành | 390,5 | 91.026 | 233 | 1 thị trấn, 8 xã | 2003 |
Huyện Đồng Phú | 935,4 | 90200 | 93 | 1 thị trấn, 10 xã | 1977 |
Huyện Hớn Quản | 663,8 | 100790 | 144 | 1 thị trấn, 12 xã | 2009 |
Huyện Lộc Ninh | 854 | 120650 | 135 | 1 thị trấn, 15 xã | 1978 |
Huyện Phú Riềng | 675 | 95300 | 87 | 10 xã | 2015 |
b. Dân số tỉnh
Tổng cộng | 994.679 người |
Thành thị | 235.405 người (23,7%) |
Nông thôn | 759.274 người (76,3%) |
Mật độ | 140 người/km² |
Dân tộc | Việt, Xtiêng, Khmer, Nùng, Tày |
Mã điện thoại | 271 |
Biển số xe | 93 |
2. Vị trí địa lý tỉnh Bình Phước
Bình Phước là một tỉnh nằm ở phía bắc của vùng Đông Nam Bộ, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các tỉnh Lâm Đồng, Đồng Nai
- Phía tây giáp Vương quốc Campuchia và tỉnh Tây Ninh
- Phía nam giáp tỉnh Bình Dương
- Phía bắc giáp Vương quốc Campuchia và tỉnh Đắk Nông.
3. Lịch sử hành chính tỉnh Bình Phước
Đất Bình Phước xưa thuộc trấn Biên Hòa dưới thời nhà Nguyễn.
Đến thời Pháp thuộc, Bình Phước thuộc địa phận 2 tỉnh Biên Hòa và Thủ Dầu Một đến tận Hiệp định Geneve 1954.
Giai đoạn chính quyền Sài Gòn, thành lập 2 tỉnh là Phước Long và Bình Long, tiền thân của Bình Phước ngày nay.
Năm 1972, Trung ương cục miền Nam lập ra tỉnh Bình Phước, trước là phân khu Bình Phước.
Năm 1976, chính quyền nước CHXHCN Việt Nam thành lập tỉnh Sông Bé gồm Thủ Dầu Một, Bình Phước và 3 xã Thủ Đức.
Năm 1997, tỉnh Bình Phước tái lập từ 5 huyện phía bắc tỉnh Sông Bé.
Năm 1999, thị xã Đồng Xoài trở thành tỉnh lỵ tỉnh Bình Phước.
Đến nay, tỉnh Bình Phước có 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện.
4. Thông tin liên hệ cơ quan nhà nước tại Bình Phước
Nội dung | Thông tin liên hệ |
Cơ quan nhà nước | Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước |
Địa chỉ | Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Điện thoại | (0271) 3.860.369 |
[email protected] | |
Website cổng thông tin điện tử | binhphuoc.gov.vn |
Báo cơ quan ngôn luận tỉnh Bình Phước | baobinhphuoc.com.vn |
Đài truyền hình | bptv.vn |
III. Bản đồ các huyện, thành phố của tỉnh Bình Phước
1. Bản đồ thành phố Đồng Xoài

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Đồng Xoài

Sơ đồ định hướng phát triển giao thông thành phố Đồng Xoài

Thành phố Đồng Xoài có 6 phường và 2 xã:
Phường Tân Phú | Phường |
Phường Tân Đồng | Phường |
Phường Tân Bình | Phường |
Phường Tân Xuân | Phường |
Phường Tân Thiện | Phường |
Phường Tiến Thành | Phường |
Xã Tân Thành | Xã |
Xã Tiến Hưng | Xã |
2. Bản đồ thị xã Bình Long

Bản đồ định hướng phát triển giao thông thị xã Bình Long

Sơ đồ định hướng phát triển không gian đô thị thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

Thị xã Bình Long có 4 phường và 2 xã:
Phường Hưng Chiến | Phường |
Phường An Lộc | Phường |
Phường Phú Thịnh | Phường |
Phường Phú Đức | Phường |
Xã Thanh Lương | Xã |
Xã Thanh Phú | Xã |
3. Bản đồ thị xã Phước Long

Thị xã Phước Long có 5 phường và 2 xã:
Phường Thác Mơ | Phường |
Phường Long Thủy | Phường |
Phường Phước Bình | Phường |
Phường Long Phước | Phường |
Phường Sơn Giang | Phường |
Xã Long Giang | Xã |
Xã Phước Tín | Xã |
4. Bản đồ huyện Bù Gia Mập

Huyện Bù Gia Mập có 8 xã:
Xã Bù Gia Mập | Xã |
Xã Đak Ơ | Xã |
Xã Đức Hạnh | Xã |
Xã Phú Văn | Xã |
Xã Đa Kia | Xã |
Xã Phước Minh | Xã |
Xã Bình Thắng | Xã |
Xã Phú Nghĩa | Xã |
5. Bản đồ huyện Lộc Ninh

Huyện Lộc Ninh có 1 thị trấn và 15 xã:
Thị trấn Lộc Ninh | Thị trấn |
Xã Lộc Hòa | Xã |
Xã Lộc An | Xã |
Xã Lộc Tấn | Xã |
Xã Lộc Thạnh | Xã |
Xã Lộc Hiệp | Xã |
Xã Lộc Thiện | Xã |
Xã Lộc Thuận | Xã |
Xã Lộc Quang | Xã |
Xã Lộc Phú | Xã |
Xã Lộc Thành | Xã |
Xã Lộc Thái | Xã |
Xã Lộc Điền | Xã |
Xã Lộc Hưng | Xã |
Xã Lộc Thịnh | Xã |
Xã Lộc Khánh | Xã |
6. Bản đồ huyện Bù Đốp

Huyện Bù Đốp có 1 thị trấn và 6 xã:
Thị trấn Thanh Bình | Thị trấn |
Xã Hưng Phước | Xã |
Xã Phước Thiện | Xã |
Xã Thiện Hưng | Xã |
Xã Thanh Hòa | Xã |
Xã Tân Thành | Xã |
Xã Tân Tiến | Xã |
7. Bản đồ huyện Hớn Quản

Huyện Hớn Quản có 1 thị trấn và 12 xã:
Thị trấn Tân Khai | 25357 | Thị trấn |
Xã Thanh An | 25327 | Xã |
Xã An Khương | 25330 | Xã |
Xã An Phú | 25339 | Xã |
Xã Tân Lợi | 25342 | Xã |
Xã Tân Hưng | 25345 | Xã |
Xã Minh Đức | 25348 | Xã |
Xã Minh Tâm | 25349 | Xã |
Xã Phước An | 25351 | Xã |
Xã Thanh Bình | 25354 | Xã |
Xã Đồng Nơ | 25360 | Xã |
Xã Tân Hiệp | 25361 | Xã |
Xã Tân Quan | 25438 | Xã |
8. Bản đồ huyện Đồng Phú
Huyện Đồng Phú có 1 thị trấn và 10 xã:
Thị trấn Tân Phú | Thị trấn |
Xã Thuận Lợi | Xã |
Xã Đồng Tâm | Xã |
Xã Tân Phước | Xã |
Xã Tân Hưng | Xã |
Xã Tân Lợi | Xã |
Xã Tân Lập | Xã |
Xã Tân Hòa | Xã |
Xã Thuận Phú | Xã |
Xã Đồng Tiến | Xã |
Xã Tân Tiến | Xã |
9. Bản đồ huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đăng có 1 thị trấn và 15 xã:
Thị trấn Đức Phong | Thị trấn |
Xã Đường 10 | Xã |
Xã Đak Nhau | Xã |
Xã Phú Sơn | Xã |
Xã Thọ Sơn | Xã |
Xã Bình Minh | Xã |
Xã Bom Bo | Xã |
Xã Minh Hưng | Xã |
Xã Đoàn Kết | Xã |
Xã Đồng Nai | Xã |
Xã Đức Liễu | Xã |
Xã Thống Nhất | Xã |
Xã Nghĩa Trung | Xã |
Xã Nghĩa Bình | Xã |
Xã Đăng Hà | Xã |
Xã Phước Sơn | Xã |
10. Bản đồ huyện Chơn Thành


Huyện Chơn Thành có 1 thị trấn và 8 xã:
Thị trấn Chơn Thành | Thị trấn |
Xã Thành Tâm | Xã |
Xã Minh Lập | Xã |
Xã Quang Minh | Xã |
Xã Minh Hưng | Xã |
Xã Minh Long | Xã |
Xã Minh Thành | Xã |
Xã Nha Bích | Xã |
Xã Minh Thắng | Xã |
11. Bản đồ huyện Phú Riềng

Huyện Phú Riềng có 10 xã:
Xã Long Bình | Xã |
Xã Bình Tân | Xã |
Xã Bình Sơn | Xã |
Xã Long Hưng | Xã |
Xã Phước Tân | Xã |
Xã Bù Nho | Xã |
Xã Long Hà | Xã |
Xã Long Tân | Xã |
Xã Phú Trung | Xã |
Xã Phú Riềng | Xã |
Hy vọng bài Bản đồ Bình Phước đã mang đến những thông tin hữu ích cho các bạn về tỉnh Bình Phước. Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo về chủ đề bản đồ hành chính và quy hoạch.
Nguồn: nhadatmoi.net
Tìm hiểu thêm 1 số dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước: