Tiền Giang có vị trí thuận lợi, cửa ngõ kết nối giữa vùng đồng bằng sông Cửu Long với Đông Nam Bộ. Tỉnh có nhiều thế mạnh trong nông nghiệp, khai thác khoáng sản như nước khoáng, than bùn… Tìm hiểu thêm đặc điểm về dân số, hành chính thông qua bản đồ Tiền Giang.

I. Bản đồ tỉnh Tiền Giang mới nhất, kích thước lớn
[ndm_local url=”https://nhadatmoi.net/nha-dat-thue/tien-giang” button=”Truy cập ngay”]
1. Bản đồ Tiền Giang online mới nhất
Hình ảnh bản đồ Tiền Giang vệ tinh trên Google Maps
2. Bản đồ hành chính tỉnh Tiền Giang
3. Bản đồ giao thông tỉnh Tiền Giang
4. Bản đồ du lịch tỉnh Tiền Giang
5. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
II. Giới thiệu tổng quan tỉnh Tiền Giang
1. Đơn vị hành chính và dân số của tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Tiền Giang có diện tích 2510 km2 với 1 thành phố, 2 thị xã và 8 đơn vị hành chính cấp huyện. 172 đơn vị hành chính cấp xã:
- 7 thị trấn
- 22 phường
- 143 xã
a. Đơn vị hành chính
Ðơn vị hành chính cấp huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Số đơn vị hành chính | Năm thành lập |
Thành phố Mỹ Tho | 81,54 | 225398 | 2764 | 11 phường, 6 xã | 1967 |
Thị xã Cai Lậy | 140,19 | 123775 | 883 | 6 phường, 10 xã | 2013 |
Thị xã Gò Công | 101,99 | 98958 | 970 | 5 phường, 7 xã | 1987 |
Huyện Cái Bè | 420,9 | 291627 | 693 | 1 thị trấn, 24 xã | 1912 |
Huyện Cai Lậy | 295 | 242757 | 823 | 16 xã | 1904 |
Huyện Châu Thành | 229,91 | 234423 | 1020 | 1 thị trấn, 22 xã | 1912 |
Huyện Chợ Gạo | 229,43 | 186803 | 814 | 1 thị trấn, 18 xã | 1912 |
Huyện Gò Công Đông | 267,68 | 142797 | 533 | 2 thị trấn, 11 xã | 1979 |
Huyện Gò Công Tây | 180,17 | 131252 | 728 | 1 thị trấn, 12 xã | 1979 |
Huyện Tân Phú Đông | 222,11 | 42926 | 193 | 6 xã | 2008 |
Huyện Tân Phước | 333,22 | 57561 | 173 | 1 thị trấn, 11 xã | 1994 |
b. Dân số tỉnh
Tổng cộng | 1.764.185 người |
Thành thị | 247.742 người (14%) |
Nông thôn | 1.516.443 người (86%) |
Mật độ | 698 người/km² |
Dân tộc | Kinh |
Biển số xe | 63 |
Mã vùng điện thoại | 273 |
2. Vị trí địa lý tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Tiền Giang ở bờ bắc sông Tiền, có vị trí trung chuyển giữa đồng bằng sông Cửa Long và Đông Nam Bộ, được quy hoạch làm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tiền Giang tiếp giáp với:
- Phía Bắc giáp tỉnh Long An,
- Phía Tây giáp tỉnh Đồng Tháp,
- Phía Nam giáp tỉnh Bến Tre và tỉnh Vĩnh Long,
- Phía Đông Bắc giáp Thành phố Hồ Chí Minh,
- Phía Đông Nam giáp Biển Đông
3. Lịch sử hành chính của tỉnh Tiền Giang
Đất Tiền Giang xưa thuộc vương quốc Chân Lạp. Sau cuộc hôn nhân với công chúa Ngọc Vạn từ chúa Nguyễn, bắt đầu có người Việt tới đây định cư.
Từ thế kỷ 17 trở đi, ngày càng nhiều nhóm người tới đất Tiền Giang khai đất mở đường, xây nhà lập ấp sinh sống. Trong đó là người Việt từ miền Bắc, miền Trung và người Minh Hương được chúa Nguyễn cho phép đến đây.
Năm 1802, sau khi lên ngôi, vua Gia Long lập trấn Định Tường trong đó có đất thuộc Tiền Giang hiện nay.
Thời Pháp thuộc, chính quyền thực dân chia vùng đất này thành 2 tỉnh Mỹ Tho và tỉnh Gò Công.
Giai đoạn dưới quyền Việt Nam Cộng hòa, được chia làm tỉnh Định Tường và tỉnh Gò Công.
Đến năm 1976, chính phủ Việt Nam thay đổi các đơn vị hành chính, hợp nhất 3 đơn vị thành phố Mỹ Tho, tỉnh Gò Công và tỉnh Mỹ Tho thành lập tỉnh Tiền Giang.
Sau một quá trình chia tách các huyện thị, lập huyện mới, năm 2016, tỉnh Tiền Giang có diện tích và đơn vị hành chính cho tới hiện nay.
4. Thông tin liên hệ cơ quan nhà nước tại Tiền Giang
Nội dung | Thông tin liên hệ |
Cơ quan nhà nước | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Địa chỉ | Số 23, đường 30/4, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Điện thoại | 0273 397 7184 |
[email protected] | |
Website cổng thông tin điện tử Tiền Giang | www.tiengiang.gov.vn |
Cơ quan ngôn luận | baotiengiang.net |
Đài truyền hình Tiền Giang | www.thtg.vn |
III. Bản đồ các huyện, thành phố của tỉnh Tiền Giang
[ndm_local url=”https://nhadatmoi.net/nha-dat-ban/tien-giang” button=”Truy cập ngay”]
1. Bản đồ thành phố Mỹ Tho
Tp. Mỹ Tho bao gồm 17 đơn vị hành chính, trong đó có 11 phường, 6 xã:
Phường xã | Cấp |
Phường 5 | Phường |
Phường 4 | Phường |
Phường 7 | Phường |
Phường 3 | Phường |
Phường 1 | Phường |
Phường 2 | Phường |
Phường 8 | Phường |
Phường 6 | Phường |
Phường 9 | Phường |
Phường 10 | Phường |
Phường Tân Long | Phường |
Xã Đạo Thạnh | Xã |
Xã Trung An | Xã |
Xã Mỹ Phong | Xã |
Xã Tân Mỹ Chánh | Xã |
Xã Phước Thạnh | Xã |
Xã Thới Sơn | Xã |
2. Bản đồ Thị xã Gò Công
Thị xã Gò Công bao gồm 12 đơn vị hành chính, trong đó có 5 phường, 7 xã:
Phường Xã | Cấp |
Phường 3 | Phường |
Phường 2 | Phường |
Phường 4 | Phường |
Phường 1 | Phường |
Phường 5 | Phường |
Xã Long Hưng | Xã |
Xã Long Thuận | Xã |
Xã Long Chánh | Xã |
Xã Long Hòa | Xã |
Xã Bình Đông | Xã |
Xã Bình Xuân | Xã |
Xã Tân Trung | Xã |
3. Bản đồ Thị xã Cai Lậy
Thị xã Cai Lậy bao gồm 16 đơn vị hành chính, trong đó có 6 phường, 10 xã:
Phường Xã | Cấp |
Phường 1 | Phường |
Phường 2 | Phường |
Phường 3 | Phường |
Phường 4 | Phường |
Phường 5 | Phường |
Phường Nhị Mỹ | Phường |
Xã Mỹ Phước Tây | Xã |
Xã Mỹ Hạnh Đông | Xã |
Xã Mỹ Hạnh Trung | Xã |
Xã Tân Phú | Xã |
Xã Tân Bình | Xã |
Xã Tân Hội | Xã |
Xã Nhị Quý | Xã |
Xã Thanh Hòa | Xã |
Xã Phú Quý | Xã |
Xã Long Khánh | Xã |
4. Bản đồ huyện Cai Lậy
Huyện Cai Lậy bao gồm 16 đơn vị hành chính, trong đó có 16 xã:
Phường Xã | Cấp |
Xã Thạnh Lộc | Xã |
Xã Mỹ Thành Bắc | Xã |
Xã Phú Cường | Xã |
Xã Mỹ Thành Nam | Xã |
Xã Phú Nhuận | Xã |
Xã Bình Phú | Xã |
Xã Cẩm Sơn | Xã |
Xã Phú An | Xã |
Xã Mỹ Long | Xã |
Xã Long Tiên | Xã |
Xã Hiệp Đức | Xã |
Xã Long Trung | Xã |
Xã Hội Xuân | Xã |
Xã Tân Phong | Xã |
Xã Tam Bình | Xã |
Xã Ngũ Hiệp | Xã |
5. Bản đồ huyện Cái Bè
Huyện Cai Lậy bao gồm 25 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn, 24 xã:
Phường Xã | Cấp |
Thị trấn Cái Bè | Thị trấn |
Xã Hậu Mỹ Bắc B | Xã |
Xã Hậu Mỹ Bắc A | Xã |
Xã Mỹ Trung | Xã |
Xã Hậu Mỹ Trinh | Xã |
Xã Hậu Mỹ Phú | Xã |
Xã Mỹ Tân | Xã |
Xã Mỹ Lợi B | Xã |
Xã Thiện Trung | Xã |
Xã Mỹ Hội | Xã |
Xã An Cư | Xã |
Xã Hậu Thành | Xã |
Xã Mỹ Lợi A | Xã |
Xã Hòa Khánh | Xã |
Xã Thiện Trí | Xã |
Xã Mỹ Đức Đông | Xã |
Xã Mỹ Đức Tây | Xã |
Xã Đông Hòa Hiệp | Xã |
Xã An Thái Đông | Xã |
Xã Tân Hưng | Xã |
Xã Mỹ Lương | Xã |
Xã Tân Thanh | Xã |
Xã An Thái Trung | Xã |
Xã An Hữu | Xã |
Xã Hòa Hưng | Xã |
6. Bản đồ huyện Tân Phước
Huyện Tân Phước bao gồm 12 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn, 11 xã:
Phường Xã | Cấp |
Thị trấn Mỹ Phước | Thị trấn |
Xã Tân Hòa Đông | Xã |
Xã Thạnh Tân | Xã |
Xã Thạnh Mỹ | Xã |
Xã Thạnh Hoà | Xã |
Xã Phú Mỹ | Xã |
Xã Tân Hòa Thành | Xã |
Xã Hưng Thạnh | Xã |
Xã Tân Lập 1 | Xã |
Xã Tân Hòa Tây | Xã |
Xã Tân Lập 2 | Xã |
Xã Phước Lập | Xã |
7. Bản đồ huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành bao gồm 23 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn, 22 xã:
Phường Xã | Cấp |
Thị trấn Tân Hiệp | Thị trấn |
Xã Tân Hội Đông | Xã |
Xã Tân Hương | Xã |
Xã Tân Lý Đông | Xã |
Xã Tân Lý Tây | Xã |
Xã Thân Cửu Nghĩa | Xã |
Xã Tam Hiệp | Xã |
Xã Điềm Hy | Xã |
Xã Nhị Bình | Xã |
Xã Dưỡng Điềm | Xã |
Xã Đông Hòa | Xã |
Xã Long Định | Xã |
Xã Hữu Đạo | Xã |
Xã Long An | Xã |
Xã Long Hưng | Xã |
Xã Bình Trưng | Xã |
Xã Thạnh Phú | Xã |
Xã Bàn Long | Xã |
Xã Vĩnh Kim | Xã |
Xã Bình Đức | Xã |
Xã Song Thuận | Xã |
Xã Kim Sơn | Xã |
Xã Phú Phong | Xã |
8. Bản đồ huyện Chợ Gạo
Huyện Chợ Gạo bao gồm 19 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn, 18 xã:
Phường Xã | Cấp |
Thị trấn Chợ Gạo | Thị trấn |
Xã Trung Hòa | Xã |
Xã Hòa Tịnh | Xã |
Xã Mỹ Tịnh An | Xã |
Xã Tân Bình Thạnh | Xã |
Xã Phú Kiết | Xã |
Xã Lương Hòa Lạc | Xã |
Xã Thanh Bình | Xã |
Xã Quơn Long | Xã |
Xã Bình Phục Nhứt | Xã |
Xã Đăng Hưng Phước | Xã |
Xã Tân Thuận Bình | Xã |
Xã Song Bình | Xã |
Xã Bình Phan | Xã |
Xã Long Bình Điền | Xã |
Xã An Thạnh Thủy | Xã |
Xã Xuân Đông | Xã |
Xã Hòa Định | Xã |
Xã Bình Ninh | Xã |
9. Bản đồ huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Tây bao gồm 13 đơn vị hành chính, trong đó có 1 thị trấn, 12 xã:
Phường Xã | Cấp |
Thị trấn Vĩnh Bình | Thị trấn |
Xã Đồng Sơn | Xã |
Xã Bình Phú | Xã |
Xã Đồng Thạnh | Xã |
Xã Thành Công | Xã |
Xã Bình Nhì | Xã |
Xã Yên Luông | Xã |
Xã Thạnh Trị | Xã |
Xã Thạnh Nhựt | Xã |
Xã Long Vĩnh | Xã |
Xã Bình Tân | Xã |
Xã Vĩnh Hựu | Xã |
Xã Long Bình | Xã |
10. Bản đồ huyện Gò Công Đông
Huyện Gò Công Đông bao gồm 13 đơn vị hành chính, trong đó có 2 thị trấn, 11 xã:
Thị trấn Tân Hòa | Thị trấn |
Thị trấn Vàm Láng | Thị trấn |
Xã Bình Ân | Xã |
Xã Bình Nghị | Xã |
Xã Gia Thuận | Xã |
Xã Kiểng Phước | Xã |
Xã Phước Trung | Xã |
Xã Tân Điền | Xã |
Xã Tân Đông | Xã |
Xã Tân Phước | Xã |
Xã Tân Tây | Xã |
Xã Tân Thành | Xã |
Xã Tăng Hoà | Xã |
11. Bản đồ huyện Tân Phú Đông
Huyện Tân Phú Đông bao gồm 6 đơn vị hành chính, trong đó có 6 xã:
Phường Xã | Cấp |
Xã Tân Thới | Xã |
Xã Tân Phú | Xã |
Xã Phú Thạnh | Xã |
Xã Tân Thạnh | Xã |
Xã Phú Đông | Xã |
Xã Phú Tân | Xã |
Hy vọng những bản đồ Tiền Giang về hành chính các cấp, giao thông và quy hoạch sủ dụng đất đã cho các bạn cái nhìn rõ hơn về đặc điểm xã hội, dân cư tỉnh Tiền Giang.
[ndm_project url=”https://nhadatmoi.net/du-an/hqc-my-tho-pid-49753″ button=”Truy cập ngay”]
Nguồn: nhadatmoi.net